Phụ lục 1a
HƯỚNG DẪN BIỂU
ĐIỂM CHẤM
THIẾT BỊ DẠY HỌC
TỰ LÀM NĂM HỌC 2018 – 2019
(Kèm theo Hướng dẫn số /HD-SGDĐT ngày //2018 của Sở GDĐT An Giang)
Nội dung, tiêu chuẩn đánh giá
|
Điểm
|
I. Tính mới
và sáng tạo
|
30 điểm
|
1. Đáp ứng được yêu cầu dạy học của bộ môn, trong quản
lý, ứng dụng
|
10 điểm
|
2. Độc lập về ý tưởng thiết kế, giúp học sinh tiếp
thu tốt kiến thức
|
20 điểm
|
- Có sáng tạo hoặc cải tiến trong hoạt động nhận
thức của học sinh, thực hiện thí nghiệm, mức độ khá
|
16 ® 19 điểm
|
- Có cải tiến, mức độ trung bình
|
10 ® 15 điểm
|
- Không có gì mới, sao chép từ cái đã có trước đây
|
0 ® 5 điểm
|
II. Tính sư
phạm – thẩm mỹ
|
30 điểm
|
1. Trực
quan, tác động tốt đến tâm lý (nhận thức, quá trình tiếp thu) học sinh
|
10 điểm
|
2. Mức độ, khối lượng kiến thức truyền đạt đúng
theo định hướng
|
10 điểm
|
3. Hỗ trợ, kích thích tính sáng tạo và tư duy độc
lập của học sinh
|
10 điểm
|
III. Tính thực
tiễn và tính khoa học
|
40 điểm
|
1. Hiệu quả kinh tế, phù hợp với điều kiện thực tế
|
10 điểm
|
2. Tính an toàn cao, lắp đặt đơn giản, dễ sử dụng
|
10 điểm
|
3. Đảm bảo tính khoa học, hiệu quả (đúng kiến thức trong sách giáo khoa hiện
hành, đáp ứng mục tiêu và nội dung dạy)
|
10 điểm
|
4. Có thể phổ biến, áp dụng tại các cơ sở giáo dục
khác
|
10 điểm
|
- Áp dụng trong cả nước
|
8 ® 10 điểm
|
- Áp dụng trong Huyện, Tỉnh
|
6 ® 7 điểm
|
- Áp dụng tại cơ sở
|
5 ® 6 điểm
|
- Không áp dụng được hoặc khó nhân rộng, thực hiện
|
0 ® 5 điểm
|
TỔNG SỐ
|
100 điểm
|
* XẾP LOẠI: (Điểm
lẻ làm tròn đến 0,5 điểm)
- Loại A: tổng số điểm đạt từ 90 điểm đến 100 điểm.
- Loại B: tổng số điểm đạt từ 70 điểm đến 89,5 điểm.
- Loại C: tổng số điểm đạt từ 50 điểm đến
69,5 điểm.
- Không xếp loại: Dưới 50 điểm.
@
Lưu ý:
- Các đơn
vị căn cứ biểu điểm chấm xây dựng các Phiếu chấm tại cơ sở; Phiếu phải thể hiện
các chữ ký của Giám khảo 1, 2 và cột Điểm thống nhất;
- Các giám khảo thực hiện chấm độc lập, ghi
Phiếu chấm và ký tên vào ô Giám khảo tương ứng. Sau khi thống nhất điểm số thì
ghi tiếp vào cột Điểm thống nhất và cùng ký tên vào cả 2 Phiếu chấm.
- Mỗi sản phẩm dự thi cấp tỉnh phải có đủ
2 Phiếu chấm điểm của các giám khảo bấm vào nhau.
- Nếu có
điểm liệt (không điểm) trong từng mục: sau khi cộng điểm xếp loại sẽ hạ xuống một
mức.
Phụ
lục 1b
HƯỚNG DẪN BIỂU ĐIỂM CHẤM BÀI GIẢNG E - LEARNING
(Kèm theo Hướng dẫn số /HD-SGDĐT ngày //2018 của Sở GDĐT An Giang)
____________
Nội dung, tiêu chuẩn đánh giá
|
Điểm
|
I. Tính công
nghệ (điều kiện tiên quyết)
|
30 điểm
|
1. Bài giảng e-Learning được xuất bản dưới dạng Web.
Được đóng gói và lưu trên đĩa đúng theo hướng dẫn
|
15 điểm
|
2. Có ghi âm lời giảng của giáo viên, hỗ trợ người học
xem ảnh minh họa hoặc clip giáo viên giảng bài khi cần thiết.
|
10 điểm
|
3. Sử dụng bộ Font chữ đúng theo hướng dẫn (bảng
mã Unicode)
|
5 điểm
|
II. Nội dung
|
30 điểm
|
1.
Có đủ phần mô tả tên tác giả, tên bài giảng, mục tiêu bài học và các nội dung
trọng tâm của bài.
|
5 điểm
|
2. Bảo
đảm tính hệ thống, làm rõ trọng tâm, chính xác, khoa học về nội dung và kiến
thức bài giảng, có tính giáo dục cao
|
10 điểm
|
3.
Tính sáng tạo, thiết thực, bám sát thực tế, khoa học và đổi mới
|
5 điểm
|
4.
Tính hoàn thiện, đầy đủ của bài giảng theo chủ đề tương ứng
|
6 điểm
|
5.
Tính rõ ràng trong trích dẫn nguồn tài liệu, học liệu tham khảo
|
4 điểm
|
III. Tính sư
phạm và phương pháp truyền đạt
|
30 điểm
|
1. Đáp ứng được nhu cầu tự học của người học
|
5 điểm
|
2. Bài giảng lôi cuốn, dễ hiểu, dễ tiếp nhận
|
5 điểm
|
3. Tạo tình huống học tập
|
5 điểm
|
4. Có các câu hỏi tương tác để người học có thể tư
duy, học một cách tích cực
|
10 điểm
|
5. Có nội dung kiểm tra, đánh giá mức độ tiếp thu
người học
|
5 điểm
|
IV. Nhận xét
chung
|
10 điểm
|
1. Hiệu quả có thể mang lại cho người học, tính hấp
dẫn của bài giảng.
|
5 điểm
|
2. Bài giảng có thể áp dụng đại trà, phổ biến
trong các đơn vị trường học
|
5 điểm
|
TỔNG SỐ
|
100 điểm
|
* XẾP LOẠI: (Điểm
lẻ làm tròn đến 0,5 điểm)
- Loại A: tổng số điểm đạt từ 90 điểm đến 100 điểm.
- Loại B: tổng số điểm đạt từ 70 điểm đến 89,5 điểm.
- Loại C: tổng số điểm đạt từ 50 điểm đến
69,5 điểm.
- Không xếp loại: Dưới 50 điểm.
@
Lưu ý:
- Các đơn
vị căn cứ biểu điểm chấm xây dựng các Phiếu chấm tại cơ sở; Phiếu phải thể hiện
các chữ ký của Giám khảo 1, 2 và cột Điểm thống nhất;
- Các giám khảo thực hiện chấm độc lập, ghi
Phiếu chấm và ký tên vào ô Giám khảo tương ứng. Sau khi thống nhất điểm số thì
ghi tiếp vào cột Điểm thống nhất và cùng ký tên vào cả 2 Phiếu chấm.
- Mỗi sản phẩm dự thi cấp tỉnh phải có đủ
2 Phiếu chấm điểm của các giám khảo bấm vào nhau.
- Nếu có
điểm liệt (không điểm) trong từng mục: sau khi cộng điểm xếp loại sẽ hạ xuống một
mức.
Phụ
lục 1b
Giới thiệu danh mục một số
phần mềm soạn bài giảng e-Learning
có thể đáp ứng nhu cầu cuộc
thi và khuyến khích sử dụng
(Theo Quyết
định số 1878/QĐ-BGDĐT ngày 02/6/2016 của Bộ Giáo dục và Đào tạo)
______________
1. Adobe Presenter (www.adobe.com);
2. Articulate Presenter (http://www.articulate.com/);
3. Adobe Captivate
(http://www.adobe.com/products/captivate.html);
4. Adobe Authorware
(http://www.adobe.com/products/authorware/);
5. iSpring (http://www.ispringsolutions.com);
6. MS Producer, tải về từ http://edu.net.vn
7. Raptivity
(http://www.raptivity.com);
8. eXe
(http://exelearning.org);
9. RELOAD
(http://www.reload.ac.uk);
10.
Udutu (http://www.udutu.com);
11.
CourseLab (http://www.courselab.com);
12.
authorPoint (http://www.authorgen.com);
13.
Tham khảo tài nguyên giáo dục
__________________________
Phụ lục 1c
BẢN THUYẾT MINH TÓM TẮT THIẾT BỊ DẠY HỌC TỰ
LÀM DỰ THI
NĂM HỌC 2018 - 2019
_____________________
1. Tên thiết bị
dạy học: ....................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
2. Môn: .................................. Khối:............. Phục vụ tiết dạy, chương: ...................................
3. Họ và tên tác
giả: .........................................................................................................................
4. Đơn vị công
tác: ...........................................................................................................................
5. Tính mới và sáng tạo: TBDH tự làm được dùng để phục vụ cho các bài
học, bài thực hành, thí nghiệm của môn, lớp,…
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
6.Tính khả thi: Thời gian thực hiện, Đưa vào sử dụng từ năm
học 200....- 20….
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
7. Tính hiệu quả: Nguyên vật liệu để làm thiết bị dạy học, giá
thành của thiết bị dạy học tự làm, hiệu
quả ghi rõ việc đổi mới phương pháp
giảng dạy ra sao? nêu rõ số liệu (nếu có).
8.. Ý kiến nhận xét sử dụng của Tổ trưởng hoặc
của giáo viên trong tổ:
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
9. Ý kiến của Hội đồng chấm
chọn của đơn vị:
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
10. Xếp loại sản
phẩm: ....................................................................................................................
…………….., ngày …… tháng …… năm ……
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký tên và đóng dấu)
Phụ lục 2a
(Mẫu dành cấp trường đối với thpt và trung tâm trực
thuộc)
(Kèm theo Hướng dẫn số /HD-SGDĐT ngày //2018 của Sở GDĐT An Giang)
BÁO CÁO KẾT QUẢ
Hội thi sáng tạo - tự làm
thiết bị dạy học và thiết kế
bài giảng e-Learning năm
học 2018 – 2019
__________________
ĐƠN VỊ: TRƯỜNG THPT (TRUNG
TÂM) ..................................
I. Đánh giá phong trào tự làm TBDH và thiết kế bài
giảng e-Learning của đơn vị:
1. Thuận lợi, khó
khăn;
2. Những hoạt
động của nhà trường và của cán bộ, giáo viên;
3. Kết quả đạt
được: Tổng số giáo viên đăng ký tự làm TBDH: tỉ lệ: %
Tổng số TBDHTL: so với số đăng ký đạt tỉ lệ: %
Tổng số bài giảng
e-Learning: so với số đăng
ký đạt tỉ lệ: %
4. Những đề xuất
và kiến nghị:
II. Kết quả Hội thi:
STT
|
Họ và tên giáo viên
tham gia Hội thi
|
Chức vụ
|
Tên TBDH, Bài giảng e-Learning
|
Bộ môn
|
Kết quả xếp loại
|
|
Điểm
|
Xếp loại
|
|||||
I. THIẾT BỊ DẠY HỌC TỰ LÀM
|
||||||
1
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
II. BÀI GIẢNG E-LEARNING
|
||||||
1
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG SỐ: ............ sản phẩm, trong đó TBDHTL: ..........; Bài giảng e-Learning: ........,
chia ra
- TBDHTL: Loại A: ..................; Loại B:
.............................; Loại C: ................; Không xếp loại: ......
- Bài giảng e-Learning: Loại A: ............; Loại B:
................; Loại C: ................; Không xếp loại: ......
|
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký
và đóng dấu)
Phụ lục 2b
(DÀNH CHO CÁC PHÒNG GIÁO
DỤC)
(Kèm theo Hướng dẫn số /HD-SGDĐT ngày //2018 của
Sở GDĐT An Giang)
BÁO CÁO
KẾT QUẢ HỘI THI TBDH TỰ LÀM
CẤP HUYỆN
PHÒNG GD-ĐT HUYỆN/THÀNH PHỐ:
.....................................
I. Đánh giá phong trào tự làm TBDH của đơn vị:
1. Thuận lợi, khó
khăn;
2. Những hoạt
động của nhà trường và của cán bộ, giáo viên;
3. Kết quả đạt
được: Tổng số giáo viên đăng ký tự làm TBDH: tỉ lệ: %
Tổng số TBDHTL: so với số đăng ký đạt tỉ
lệ: %
4. Những đề xuất
và kiến nghị:
II. Kết quả Hội thi của đơn vị:
1. Cấp THCS (Báo cáo số lượng lần lượt theo các môn học có TBDHTL
|
Toán
|
Lý
|
Hóa
|
Tin
|
CN
|
Văn
|
L.sử
|
Địa lý
|
NN
|
Âm nhạc
|
Mỹ thuật
|
GD
TC
|
Số lượng đăng ký
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số lượng
dự thi (Tỉ lệ
%)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số TB được xếp loại
|
A: .........
B: .........
C: .........
KXL: ........
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Cấp TH (Báo cáo số lượng lần lượt theo các môn học có TBDHTL
|
Tiếng Việt
|
Toán
|
TNXH
|
Đạo đức
|
Thủ công
|
Khoa học
|
L.sử
|
Địa lý
|
Mỹ thuật
|
Âm nhạc
|
GD
TC
|
Ghi chú
|
Số lượng đăng ký
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số lượng
dự thi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số TB được xếp loại
|
A: .........
B: .........
C: .........
KXL: ........
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Mầm non (Báo cáo số lượng lần lượt theo các môn học có TBDHTL)
|
Đồ dùng
|
Đồ chơi
|
....
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số lượng đăng ký
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số lượng
dự thi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số TB được xếp loại
|
A: .........
B: .........
C: .........
KXL: ........
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký
và đóng dấu)
@Ghi chú: Báo cáo tổng hợp kết quả dự thi phần bài giảng e-Learning thực hiện
tương tự mẫu này./.
Phụ lục 3
(MẪU DÀNH CHO CÁC TRƯỜNG
THPT, TRUNG TÂM TRỰC THUỘC SỞ )
(Kèm theo Hướng dẫn số /HD-SGDĐT ngày //2018 của Sở GDĐT An Giang)
DANH SÁCH THIẾT BỊ DẠY HỌC
TỰ LÀM
ĐĂNG KÝ DỰ THI CẤP TỈNH NĂM
HỌC 2018-2019
CẤP: TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
ĐƠN VỊ: ........................................
Môn
|
Tên TBDHTL
|
Họ tên tác giả
(nhóm tác giả)
|
Kết quả xếp loại tại cơ sở
|
Tổng
|
|
Điểm
|
Xếp loại
|
||||
Toán
|
|
|
|
|
|
Vật lý
|
|
|
|
|
|
............
|
|
|
|
|
|
Tổng số TBDHTL dự thi: ......................... sản phẩm. Trong đó: Loại A: ..............; Loại B: ...............; Loại C: .............; Không xếp loại: ...........
|
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký
và đóng dấu)
@Ghi chú: Sử dụng mẫu này để lập danh sách các sản phẩm bài giảng e-Learning dự
thi cấp tỉnh./.
Phụ lục 3
(MẪU DÀNH CHO CÁC PHÒNG GIÁO
DỤC)
DANH SÁCH THIẾT BỊ DẠY HỌC
TỰ LÀM
ĐĂNG KÝ DỰ THI CẤP TỈNH NĂM
HỌC 2018-2019
(Kèm theo Hướng dẫn số /HD-SGDĐT ngày //2018 của Sở GDĐT An Giang)
PHÒNG GD&ĐT ........................................
I. CẤP TRUNG HỌC CƠ SỞ
Môn
|
Tên
TBDHTL
|
Họ tên tác giả
(nhóm tác giả)
|
Chức vụ
|
Trường
THCS
|
Kết quả
xếp loại tại cơ sở
|
|
Điểm
|
Xếp loại
|
|||||
Toán
|
|
|
|
|
|
|
Vật lý
|
|
|
|
|
|
|
............
|
|
|
|
|
|
|
II. CẤP TIỂU HỌC
Môn
|
Tên
TBDHTL
|
Họ tên tác giả
(nhóm tác giả)
|
Chức vụ
|
Trường
THCS
|
Kết quả
xếp loại tại cơ sở
|
|
Điểm
|
Xếp loại
|
|||||
Tiếng Việt
|
|
|
|
|
|
|
Toán
|
|
|
|
|
|
|
............
|
|
|
|
|
|
|
III. MẦM NON
Môn
|
Tên
TBDHTL
|
Họ tên tác giả
(nhóm tác giả)
|
Chức vụ
|
Trường
Mầm non
|
Kết quả
xếp loại tại cơ sở
|
|
Điểm
|
Xếp loại
|
|||||
Đồ dùng
|
|
|
|
|
|
|
Đồ chơi
|
|
|
|
|
|
|
............
|
|
|
|
|
|
|
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký
và đóng dấu)
@Ghi chú: Sử dụng mẫu này để lập danh sách các sản phẩm bài giảng e-Learning dự
thi cấp tỉnh./.
GỢI Ý CẤU TRÚC BÀI GIẢNG E-LEARNING DỰ
THI
(Mẫu theo Quyết định số 1878/QĐ-BGDĐT
ngày 02/6/2016 của Bộ Giáo dục và Đào tạo)
1. Phần đầu: trang bìa của
bài dự thi phải đầy đủ các thông tin theo mẫu sau đây:
Mục tin
|
Ví
dụ về trang bìa bài dự thi
|
Thông tin cuộc thi
|
SỞ GIÁO
DỤC VÀ ĐÀO TẠO AN GIANG
Hội thi sáng tạo - tự làm thiết bị dạy học và thiết kế
bài giảng e-Learning năm học 2016 – 2017
------------------
--------------------
|
Tiêu
đề bài dự thi
|
Bài
giảng: …………………………………
|
Chủ
đề
|
Dư địa chí Việt Nam
hoặc Môn ……./Lớp ……….
|
Thông
tin tác giả
|
Giáo
viên: Nguyễn Văn A, Lê Văn B,..
|
Email
|
………….@angiang.gov.vn
(hoặc ……@angiang.edu.vn)
(chỉ dùng email của cơ quan Nhà Nước cấp)
|
Điện thoại liên
lạc
|
Điện thoại di động: ……………….
|
Đơn
vị công tác
|
Trường
………………
|
Địa chỉ công tác
|
Số/Đường/Xã-Phường/Huyện/Thị/Thành,
tỉnh An Giang
|
Tháng/năm
|
Tháng
…./…….
|
2. Phần nội dung: trình bày theo kịch bản giảng dạy của giáo viên dự
thi.
3. Phần cuối: Trang thông tin về tài liệu tham khảo, cần ghi rõ nguồn
gốc của thông tin tham khảo sử dụng
trong bài dự thi, tài liệu tham khảo không vi phạm bản quyền (được cấp phép sử
dụng theo giấy phép phù hợp). Ngôn ngữ chính thức sử dụng trong bài giảng là tiếng
Việt (trừ ra môn Ngoại ngữ) sử dụng bảng mã Unicode, phông chữ Times NewRoman, cỡ chữ
13.
Phạm vi nội dung
bài dự thi: phải hoàn chỉnh một nội dung cụ thể (tối thiểu là 1 tiết học trong
chương trình giáo dục phổ thông, dư địa chí đảm bảo giới thiệu đầy đủ về một nội
dung).
Bài giảng phải
được xuất bản dưới dạng web, đọc được trên các thiết bị di động như máy tính bảng,
điện thoại di động (chuẩn HTML5). Chú ý sử dụng phiên bản mới nhất của phần mềm
đáp ứng chuẩn HTML5.
Bài dự thi được đóng gói
cẩn thận và được lưu trên đĩa CD/USB/Ổ cứng hay bất kỳ thiết bị lưu trữ nào.
_________________________
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét
Cảm ơn bạn đã phản hồi. Chúc bạn có một ngày tốt lành!!!!!